Compuprint SP40Plus Display Base Model

Giá: Liên hệstar-
evaluate(120)

Máy in SP40Plus Display Base Model (bản tiêu chuẩn) sử dụng để in sổ tiết kiệm, bằng tốt nghiệp, chứng từ, biểu mẫu, hóa đơn VAT, hộ chiếu, thẻ bảo hiểm, giấy khen, bằng khen…

  Bảo hành chính hãng 1 năm

Vận chuyển toàn quốc

 Phân phối độc quyền


Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi


CHÚNG TÔI Cam Kết
  • Sản phẩm chính hãng
  • Đúng nguồn gốc xuất xứ
  • Đúng chất lượng công bố
  • Giá tốt nhất thị trường
Hỗ trợ trực tuyến

Máy in sổ Compuprint SP40 Plus Display Base Model

Máy in sổ SP40Plus Display Base Model (bản tiêu chuẩn) là thương hiệu máy in của Compuprint. Với tốc độ in nhanh, độ ồn thấp, năng suất cao, thiết kế nhỏ gọn, sử dụng đơn giản. Là giải pháp tối ưu nhất dành cho các đơn vị: trường học, ngân hàng, dịch vụ tài chính, bưu chính và các đơn vị dịch vụ công…

Compuprint SP40 Plus có độ tương thích cao

SP40 Plus tương thích với các trình điều khiển cho từng emulation: Olivetti, Wincor Nixdorf, Epson và IBM…

Giả lập máy in: Epson 570, IBM X24E, IBM 2390, Olivetti PR40 +, Olivetti PR2 , Olivetti PR2845, IBM 4722, IBM9068S, Wincor Nixdorf HPR 4915.

Kết nối tiêu chuẩn: Serial RS-232, Parallel, USB 2.0

Thiết lập thông số kỹ thuật từ xa bằng phần mềm Compuprint Remote Setup Tool. Hạn chế việc đi lại cho chuyên viên IT đến những nơi lắp đặt ở xa chi nhánh.

Các tính năng: in sổ tiết kiệm, in bằng tốt nghiệp, chứng từ, biểu mẫu, in hộ chiếu, hóa đơn VAT, thẻ bảo hiểm, giấy khen, bằng khen…

Nhập khẩu và phân phối máy in sổ Compuprint SP40Plus độc quyền

Siêu Việt là Đại diện Compuprint tại Việt Nam. Nhập khẩu và phân phối độc quyền máy in sổ Compuprint SP40 Plus tại Việt Nam.

Xuất xứ: Italy

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ THIẾT BỊ VĂN PHÒNG SIÊU VIỆT

Nhà phân phối chính thức máy in COMPUPRINT chính hãng tại Việt Nam

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 Công nghệ in  Máy in kim 24 kim (đường kính kim 0,25 mm)
 Tốc độ in (10cpi) (VHSD) 580cps
HSD 520cps
Nháp 400cps
NLQ 200cps
LQ 133cps
BIM: 2400 cps
 Độ dài dòng  94 columns tại 10 cpi – 112 columns tại 12 cpi – 141 columns tại 15 cpi
 Xử lý giấy  Tờ đơn, phong bì, nhãn, chứng minh thư (định lượng giấy từ 40gr / m2 đến 200 gr / m2)

Sổ tiết kiệm (ngang và dọc): độ dày tối đa 2,7 mm (khi mở) – Độ dày tờ đơn tối đa: lên đến 0,65mm – Chiều rộng tờ đơn: 64 – 244 mm – Chiều dài tờ đơn: 65 – 470 mm

 Sao chép  1 bản gốc + 6 bản sao
 Chức năng đặc biệt  Điều chỉnh khoảng cách tự động (AGA), Tự động căn chỉnh, Tự động nhận dạng đường viền tờ giấy, Đọc dấu quang học, Xử lý sổ tiết kiệm theo chiều ngang và chiều dọc, Thiết lập tự động (tự động nhận dạng các giá trị được đánh dấu)
 Độ phân giải  360 x 360 dpi
 Khoảng cách dòng  6-8-12-dòng/inch, 3-4-6-8-12-dòng/30mm, n/60, n/72, n/180, n/216, n/360 mỗi inch
 Mã vạch  UPC/A, UPC/E, EAN8, EAN13, Code 39, Code 128, Postnet, Codabar, ADD-ON 2, ADD-ON 5, Code 11, Code 93, BCD, MSI, 2/5 Interleaved, 2/5 Ma trận, 2/5 Công nghiệp
 Bộ ký tự (IBM, Epson)  Bộ tiêu chuẩn PC (CS1-CS2) – 13 bộ Epson quốc gia – CP437 (Hoa Kỳ) – CP437G (tiếng Hy Lạp) – CP437 Slavic – CP850 (Multilanguage) – CP851 (tiếng Hy Lạp) – CP852 (Latin 2) – CP853 (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) – CP855 (Tiếng Nga) – CP857 (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) – CP 858 (Euro) – CP860 (Tiếng Bồ Đào Nha) – CP862 (Tiếng Do Thái) – CP863 (Tiếng Pháp / Canada) – CP864 (Tiếng Ả Rập) – CP865 (Tiếng Na Uy) – CP866 (Tiếng Cyrillic) – CP867 (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ) – CP876 (OCRA) – CP877 (OCRB) – CP1098 (Farsi Ả Rập) – CP1250 (Trung Âu) – CP1251 (Cyrillic) – CP1252 (Windows Latin1 Ansi) – Gost – Tass – Mazowia – ISO 8859/1/2/3 / 4/5/6/7/8/9/15 – 96GREEK- Tiếng Ukraina – ID 12 – ID 14 – ID 17 – Roman-8 – Sanyo – Ku – Philip
 Bộ ký tự (Olivetti)  CS000 – CS010 Quốc tế, CS020 Đức, CS030 Bồ Đào Nha, CS040 Tây Ban Nha1, CS050 Đan Mạch / Na Uy, CS060 Pháp, CS070 Ý, CS080 Thụy Điển / Phần Lan, CS090 Thụy Sĩ, CS100 Anh, CS110 Mỹ ASCII, CS140 Hy Lạp, CS150 Israel, CS170 Tây Ban Nha 2 , CS200 Jugoslavia, CS410 Olivetti TCV 370, CS510 SDC, CS520 Thổ Nhĩ Kỳ, CS540 CIBC, CS680 OLI-UNIX, CS701 PC-220 Tây Ban Nha2, CS711 PC-Đan Mạch / Na Uy, CS712 PC-Đan Mạch OPE, CS771 PC-210 Hy Lạp
 Font chữ  Draft, Courier, Gothic, Prestige, Presentor, Script, OCR-A, OCR-B, Boldface
 Giả lập IBM ® 2390+, Proprinter XL24E, Proprinter XL24AGM, IBM 4722, Epson LQ2550/LQ1170 và Olivetti Standard PR40 PLUS/PR2/PR2845, IBM 9068, Wincor HPR 4915
 Kết nối  Tiêu chuẩn: Parallel IEEE 1284, Serial RS-232, USB 2.0
Tùy chọn nâng cao:RS232 thứ 2, Ethernet 10/100 LAN, USB 2.0 tốc độ cao thứ 2, lên đến 3 cổng USB Hub / Máy chủ cho thiết bị bên ngoài , Bộ đệm đầu vào lên đến 64 Kbyte Plug & Play
 Trình điều khiển  Windows 2000, XP, VISTA (32/64 bit), Windows 7, 8, 10 (32/64 bit)
 Bộ nhớ  Bộ nhớ Flash 4 MByte – 16 MByte SDRAM
 Độ bền MTBF: 10.000 giờ (thời gian trung bình giữa các lần hỏng hóc)
 Tuổi thọ đầu in 400 triệu ký tự
 Băng mực cơ bản 4 triệu ký tự
 Băng mực mở rộng 10 triệu ký tự
 Độ ồn 54dBA
 Nguồn điện 100 – 240V; Tần số: 50/60Hz
 Tiêu thụ điện năng Tối đa khi in 45W , < 3W chờ in
 Kích thước(cm)  49x40x33 (DxRxC)
 Trọng lượng 8Kg (đóng gói 9,2 Kg)

Đặt mua Compuprint SP40Plus Display Base Model
Compuprint SP40Plus Display Base Model
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!
error: Đây là nội dung có bản quyền !